40 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 96 (phường Cầu Thia) |
8.000.000
|
3.200.000
|
2.400.000
|
1.600.000
|
800.000
|
Đất ở đô thị |
41 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ số nhà 96 - Đến ngã tư (rẽ đường tránh Quốc Lộ 32, Khu 10 phát triển đất) |
13.000.000
|
5.200.000
|
3.900.000
|
2.600.000
|
1.300.000
|
Đất ở đô thị |
42 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ ngã tư (rẽ đường tránh Quốc Lộ 32 và Khu 10 phát triển đất Khu ) - Đến hết khu đô thị Gold Field (Hết Lô SH1.1) |
24.000.000
|
9.600.000
|
7.200.000
|
4.800.000
|
2.400.000
|
Đất ở đô thị |
43 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ Điện lực Nghĩa Lộ số nhà 124 - Đến hết số nhà 140 - phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) |
23.800.000
|
9.520.000
|
7.140.000
|
4.760.000
|
2.380.000
|
Đất ở đô thị |
44 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ giáp số nhà 140 - Đến hết số nhà 152 - phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) |
22.400.000
|
8.960.000
|
6.720.000
|
4.480.000
|
2.240.000
|
Đất ở đô thị |
45 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ giáp số nhà 152 - Đến hết số nhà 188 - (P. Trung Tâm) và từ số nhà 117 hết số nhà 159 (Phường Tân An) |
25.200.000
|
10.080.000
|
7.560.000
|
5.040.000
|
2.520.000
|
Đất ở đô thị |
46 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ giáp số nhà 188 - Đến hết số nhà 208 - phường Trung Tâm |
26.600.000
|
10.640.000
|
7.980.000
|
5.320.000
|
2.660.000
|
Đất ở đô thị |
47 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ giáp số nhà 159 - Đến hết số nhà 177 - Phường Tân An |
26.600.000
|
10.640.000
|
7.980.000
|
5.320.000
|
2.660.000
|
Đất ở đô thị |
48 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ giáp số nhà 177 - Đến hết số nhà 197 Phường Tân An |
29.400.000
|
11.760.000
|
8.820.000
|
5.880.000
|
2.940.000
|
Đất ở đô thị |
49 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ giáp số nhà 208 - Đến hết số nhà 222 - phường Trung Tâm |
30.800.000
|
12.320.000
|
9.240.000
|
6.160.000
|
3.080.000
|
Đất ở đô thị |
50 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ giáp số nhà 197 - Đến hết số nhà 229 (cầu trắng phường Tân An) và từ giáp số nhà 222 Đến hết khách sạn Nghĩa Lộ số nhà 234 (phường Trung Tâm) |
32.500.000
|
13.000.000
|
9.750.000
|
6.500.000
|
3.250.000
|
Đất ở đô thị |
51 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ ranh giới ông Cường (Trung tâm mua sắm Thanh Cường) - Đến Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT |
25.200.000
|
10.080.000
|
7.560.000
|
5.040.000
|
2.520.000
|
Đất ở đô thị |
52 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Đoạn tiếp theo từ Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT - Đến hết sân vận động cũ và hết Nhà thi đấu |
22.800.000
|
9.120.000
|
6.840.000
|
4.560.000
|
2.280.000
|
Đất ở đô thị |
53 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 96 (phường Cầu Thia) |
6.400.000
|
2.560.000
|
1.920.000
|
1.280.000
|
640.000
|
Đất TM-DV đô thị |
54 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ số nhà 96 - Đến ngã tư (rẽ đường tránh Quốc Lộ 32, Khu 10 phát triển đất) |
10.400.000
|
4.160.000
|
3.120.000
|
2.080.000
|
1.040.000
|
Đất TM-DV đô thị |
55 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ ngã tư (rẽ đường tránh Quốc Lộ 32 và Khu 10 phát triển đất Khu ) - Đến hết khu đô thị Gold Field (Hết Lô SH1.1) |
19.200.000
|
7.680.000
|
5.760.000
|
3.840.000
|
1.920.000
|
Đất TM-DV đô thị |
56 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ Điện lực Nghĩa Lộ số nhà 124 - Đến hết số nhà 140 - phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) |
19.040.000
|
7.616.000
|
5.712.000
|
3.808.000
|
1.904.000
|
Đất TM-DV đô thị |
57 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ giáp số nhà 140 - Đến hết số nhà 152 - phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) |
17.920.000
|
7.168.000
|
5.376.000
|
3.584.000
|
1.792.000
|
Đất TM-DV đô thị |
58 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ giáp số nhà 152 - Đến hết số nhà 188 - (P. Trung Tâm) và từ số nhà 117 hết số nhà 159 (Phường Tân An) |
20.160.000
|
8.064.000
|
6.048.000
|
4.032.000
|
2.016.000
|
Đất TM-DV đô thị |
59 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ giáp số nhà 188 - Đến hết số nhà 208 - phường Trung Tâm |
21.280.000
|
8.512.000
|
6.384.000
|
4.256.000
|
2.128.000
|
Đất TM-DV đô thị |
60 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ giáp số nhà 159 - Đến hết số nhà 177 - Phường Tân An |
21.280.000
|
8.512.000
|
6.384.000
|
4.256.000
|
2.128.000
|
Đất TM-DV đô thị |
61 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ giáp số nhà 177 - Đến hết số nhà 197 Phường Tân An |
23.520.000
|
9.408.000
|
7.056.000
|
4.704.000
|
2.352.000
|
Đất TM-DV đô thị |
62 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ giáp số nhà 208 - Đến hết số nhà 222 - phường Trung Tâm |
24.640.000
|
9.856.000
|
7.392.000
|
4.928.000
|
2.464.000
|
Đất TM-DV đô thị |
63 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ giáp số nhà 197 - Đến hết số nhà 229 (cầu trắng phường Tân An) và từ giáp số nhà 222 Đến hết khách sạn Nghĩa Lộ số nhà 234 (phường Trung Tâm) |
26.000.000
|
10.400.000
|
7.800.000
|
5.200.000
|
2.600.000
|
Đất TM-DV đô thị |
64 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ ranh giới ông Cường (Trung tâm mua sắm Thanh Cường) - Đến Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT |
20.160.000
|
8.064.000
|
6.048.000
|
4.032.000
|
2.016.000
|
Đất TM-DV đô thị |
65 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Đoạn tiếp theo từ Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT - Đến hết sân vận động cũ và hết Nhà thi đấu |
18.240.000
|
7.296.000
|
5.472.000
|
3.648.000
|
1.824.000
|
Đất TM-DV đô thị |
66 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 96 (phường Cầu Thia) |
4.800.000
|
1.920.000
|
1.440.000
|
960.000
|
480.000
|
Đất SX-KD đô thị |
67 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ số nhà 96 - Đến ngã tư (rẽ đường tránh Quốc Lộ 32, Khu 10 phát triển đất) |
7.800.000
|
3.120.000
|
2.340.000
|
1.560.000
|
780.000
|
Đất SX-KD đô thị |
68 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ ngã tư (rẽ đường tránh Quốc Lộ 32 và Khu 10 phát triển đất Khu ) - Đến hết khu đô thị Gold Field (Hết Lô SH1.1) |
14.400.000
|
5.760.000
|
4.320.000
|
2.880.000
|
1.440.000
|
Đất SX-KD đô thị |
69 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ Điện lực Nghĩa Lộ số nhà 124 - Đến hết số nhà 140 - phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) |
14.280.000
|
5.712.000
|
4.284.000
|
2.856.000
|
1.428.000
|
Đất SX-KD đô thị |
70 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ giáp số nhà 140 - Đến hết số nhà 152 - phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) |
13.440.000
|
5.376.000
|
4.032.000
|
2.688.000
|
1.344.000
|
Đất SX-KD đô thị |
71 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ giáp số nhà 152 - Đến hết số nhà 188 - (P. Trung Tâm) và từ số nhà 117 hết số nhà 159 (Phường Tân An) |
15.120.000
|
6.048.000
|
4.536.000
|
3.024.000
|
1.512.000
|
Đất SX-KD đô thị |
72 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ giáp số nhà 188 - Đến hết số nhà 208 - phường Trung Tâm |
15.960.000
|
6.384.000
|
4.788.000
|
3.192.000
|
1.596.000
|
Đất SX-KD đô thị |
73 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ giáp số nhà 159 - Đến hết số nhà 177 - Phường Tân An |
15.960.000
|
6.384.000
|
4.788.000
|
3.192.000
|
1.596.000
|
Đất SX-KD đô thị |
74 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ giáp số nhà 177 - Đến hết số nhà 197 Phường Tân An |
17.640.000
|
7.056.000
|
5.292.000
|
3.528.000
|
1.764.000
|
Đất SX-KD đô thị |
75 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ giáp số nhà 208 - Đến hết số nhà 222 - phường Trung Tâm |
18.480.000
|
7.392.000
|
5.544.000
|
3.696.000
|
1.848.000
|
Đất SX-KD đô thị |
76 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ giáp số nhà 197 - Đến hết số nhà 229 (cầu trắng phường Tân An) và từ giáp số nhà 222 Đến hết khách sạn Nghĩa Lộ số nhà 234 (phường Trung Tâm) |
19.500.000
|
7.800.000
|
5.850.000
|
3.900.000
|
1.950.000
|
Đất SX-KD đô thị |
77 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Từ ranh giới ông Cường (Trung tâm mua sắm Thanh Cường) - Đến Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT |
15.120.000
|
6.048.000
|
4.536.000
|
3.024.000
|
1.512.000
|
Đất SX-KD đô thị |
78 |
Thị xã Nghĩa Lộ |
Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) |
Đoạn tiếp theo từ Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT - Đến hết sân vận động cũ và hết Nhà thi đấu |
13.680.000
|
5.472.000
|
4.104.000
|
2.736.000
|
1.368.000
|
Đất SX-KD đô thị |