Loading


Bảng giá đất Tại Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Thị xã Nghĩa Lộ Yên Bái

 

Bảng Giá Đất Thị Xã Nghĩa Lộ: Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia Đến Nhà Thi Đấu Phường Tân An và Sân Vận Động Thị Xã)

Bảng giá đất của Thị xã Nghĩa Lộ cho đoạn đường Điện Biên, từ cầu Thia đến hết nhà thi đấu phường Tân An và sân vận động thị xã, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong đoạn đường từ số nhà 01 đến hết số nhà 96 (phường Cầu Thia), giúp người dân và các nhà đầu tư định giá và ra quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.

Các Vị Trí Được Xác Định

Vị trí 1: 8.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 8.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ số nhà 01 đến số nhà 96. Khu vực này có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng như nhà thi đấu, sân vận động và các cơ sở hạ tầng quan trọng. Đây là lựa chọn lý tưởng cho các dự án đầu tư lớn, các hoạt động thương mại và phát triển bất động sản cao cấp.

Vị trí 2: 3.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 3.200.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong đoạn đường quan trọng và gần các tiện ích công cộng. Đây là sự lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư mong muốn cân nhắc giữa giá cả và tiềm năng phát triển trong khu vực, với mức đầu tư vừa phải nhưng vẫn có tiềm năng cao.

Vị trí 3: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 2.400.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó nhưng vẫn là một lựa chọn khả thi cho các dự án đầu tư hoặc các hoạt động kinh doanh với ngân sách hạn chế. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển nhờ vào vị trí gần các tuyến giao thông chính và các tiện ích công cộng.

Vị trí 4: 1.600.000 VNĐ/m²

Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường này là 1.600.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích chính hoặc giao thông không thuận lợi bằng các vị trí còn lại. Tuy nhiên, khu vực này vẫn là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư tìm kiếm mức giá đất thấp hơn, với khả năng phát triển trong tương lai.

Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Điện Biên, từ cầu Thia đến hết nhà thi đấu phường Tân An và sân vận động thị xã, Thị xã Nghĩa Lộ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2019/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 của UBND Tỉnh Yên Bái được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2020/QĐ-UBND ngày 10/08/2020 của UBND Tỉnh Yên Bái
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 96 (phường Cầu Thia) 8.000.000 3.200.000 2.400.000 1.600.000 800.000 Đất ở đô thị
2 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ số nhà 96 - Đến ngã tư (rẽ đường tránh Quốc Lộ 32, Khu 10 phát triển đất) 13.000.000 5.200.000 3.900.000 2.600.000 1.300.000 Đất ở đô thị
3 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ ngã tư (rẽ đường tránh Quốc Lộ 32 và Khu 10 phát triển đất Khu ) - Đến hết khu đô thị Gold Field (Hết Lô SH1.1) 24.000.000 9.600.000 7.200.000 4.800.000 2.400.000 Đất ở đô thị
4 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ Điện lực Nghĩa Lộ số nhà 124 - Đến hết số nhà 140 - phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) 23.800.000 9.520.000 7.140.000 4.760.000 2.380.000 Đất ở đô thị
5 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 140 - Đến hết số nhà 152 - phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) 22.400.000 8.960.000 6.720.000 4.480.000 2.240.000 Đất ở đô thị
6 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 152 - Đến hết số nhà 188 - (P. Trung Tâm) và từ số nhà 117 hết số nhà 159 (Phường Tân An) 25.200.000 10.080.000 7.560.000 5.040.000 2.520.000 Đất ở đô thị
7 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 188 - Đến hết số nhà 208 - phường Trung Tâm 26.600.000 10.640.000 7.980.000 5.320.000 2.660.000 Đất ở đô thị
8 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 159 - Đến hết số nhà 177 - Phường Tân An 26.600.000 10.640.000 7.980.000 5.320.000 2.660.000 Đất ở đô thị
9 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 177 - Đến hết số nhà 197 Phường Tân An 29.400.000 11.760.000 8.820.000 5.880.000 2.940.000 Đất ở đô thị
10 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 208 - Đến hết số nhà 222 - phường Trung Tâm 30.800.000 12.320.000 9.240.000 6.160.000 3.080.000 Đất ở đô thị
11 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 197 - Đến hết số nhà 229 (cầu trắng phường Tân An) và từ giáp số nhà 222 Đến hết khách sạn Nghĩa Lộ số nhà 234 (phường Trung Tâm) 32.500.000 13.000.000 9.750.000 6.500.000 3.250.000 Đất ở đô thị
12 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ ranh giới ông Cường (Trung tâm mua sắm Thanh Cường) - Đến Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT 25.200.000 10.080.000 7.560.000 5.040.000 2.520.000 Đất ở đô thị
13 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Đoạn tiếp theo từ Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT - Đến hết sân vận động cũ và hết Nhà thi đấu 22.800.000 9.120.000 6.840.000 4.560.000 2.280.000 Đất ở đô thị
14 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 96 (phường Cầu Thia) 6.400.000 2.560.000 1.920.000 1.280.000 640.000 Đất TM-DV đô thị
15 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ số nhà 96 - Đến ngã tư (rẽ đường tránh Quốc Lộ 32, Khu 10 phát triển đất) 10.400.000 4.160.000 3.120.000 2.080.000 1.040.000 Đất TM-DV đô thị
16 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ ngã tư (rẽ đường tránh Quốc Lộ 32 và Khu 10 phát triển đất Khu ) - Đến hết khu đô thị Gold Field (Hết Lô SH1.1) 19.200.000 7.680.000 5.760.000 3.840.000 1.920.000 Đất TM-DV đô thị
17 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ Điện lực Nghĩa Lộ số nhà 124 - Đến hết số nhà 140 - phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) 19.040.000 7.616.000 5.712.000 3.808.000 1.904.000 Đất TM-DV đô thị
18 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 140 - Đến hết số nhà 152 - phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) 17.920.000 7.168.000 5.376.000 3.584.000 1.792.000 Đất TM-DV đô thị
19 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 152 - Đến hết số nhà 188 - (P. Trung Tâm) và từ số nhà 117 hết số nhà 159 (Phường Tân An) 20.160.000 8.064.000 6.048.000 4.032.000 2.016.000 Đất TM-DV đô thị
20 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 188 - Đến hết số nhà 208 - phường Trung Tâm 21.280.000 8.512.000 6.384.000 4.256.000 2.128.000 Đất TM-DV đô thị
21 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 159 - Đến hết số nhà 177 - Phường Tân An 21.280.000 8.512.000 6.384.000 4.256.000 2.128.000 Đất TM-DV đô thị
22 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 177 - Đến hết số nhà 197 Phường Tân An 23.520.000 9.408.000 7.056.000 4.704.000 2.352.000 Đất TM-DV đô thị
23 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 208 - Đến hết số nhà 222 - phường Trung Tâm 24.640.000 9.856.000 7.392.000 4.928.000 2.464.000 Đất TM-DV đô thị
24 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 197 - Đến hết số nhà 229 (cầu trắng phường Tân An) và từ giáp số nhà 222 Đến hết khách sạn Nghĩa Lộ số nhà 234 (phường Trung Tâm) 26.000.000 10.400.000 7.800.000 5.200.000 2.600.000 Đất TM-DV đô thị
25 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ ranh giới ông Cường (Trung tâm mua sắm Thanh Cường) - Đến Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT 20.160.000 8.064.000 6.048.000 4.032.000 2.016.000 Đất TM-DV đô thị
26 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Đoạn tiếp theo từ Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT - Đến hết sân vận động cũ và hết Nhà thi đấu 18.240.000 7.296.000 5.472.000 3.648.000 1.824.000 Đất TM-DV đô thị
27 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ số nhà 01 - Đến hết số nhà 96 (phường Cầu Thia) 4.800.000 1.920.000 1.440.000 960.000 480.000 Đất SX-KD đô thị
28 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ số nhà 96 - Đến ngã tư (rẽ đường tránh Quốc Lộ 32, Khu 10 phát triển đất) 7.800.000 3.120.000 2.340.000 1.560.000 780.000 Đất SX-KD đô thị
29 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ ngã tư (rẽ đường tránh Quốc Lộ 32 và Khu 10 phát triển đất Khu ) - Đến hết khu đô thị Gold Field (Hết Lô SH1.1) 14.400.000 5.760.000 4.320.000 2.880.000 1.440.000 Đất SX-KD đô thị
30 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ Điện lực Nghĩa Lộ số nhà 124 - Đến hết số nhà 140 - phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) 14.280.000 5.712.000 4.284.000 2.856.000 1.428.000 Đất SX-KD đô thị
31 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 140 - Đến hết số nhà 152 - phường Trung Tâm (cả 2 bên đường) 13.440.000 5.376.000 4.032.000 2.688.000 1.344.000 Đất SX-KD đô thị
32 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 152 - Đến hết số nhà 188 - (P. Trung Tâm) và từ số nhà 117 hết số nhà 159 (Phường Tân An) 15.120.000 6.048.000 4.536.000 3.024.000 1.512.000 Đất SX-KD đô thị
33 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 188 - Đến hết số nhà 208 - phường Trung Tâm 15.960.000 6.384.000 4.788.000 3.192.000 1.596.000 Đất SX-KD đô thị
34 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 159 - Đến hết số nhà 177 - Phường Tân An 15.960.000 6.384.000 4.788.000 3.192.000 1.596.000 Đất SX-KD đô thị
35 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 177 - Đến hết số nhà 197 Phường Tân An 17.640.000 7.056.000 5.292.000 3.528.000 1.764.000 Đất SX-KD đô thị
36 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 208 - Đến hết số nhà 222 - phường Trung Tâm 18.480.000 7.392.000 5.544.000 3.696.000 1.848.000 Đất SX-KD đô thị
37 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ giáp số nhà 197 - Đến hết số nhà 229 (cầu trắng phường Tân An) và từ giáp số nhà 222 Đến hết khách sạn Nghĩa Lộ số nhà 234 (phường Trung Tâm) 19.500.000 7.800.000 5.850.000 3.900.000 1.950.000 Đất SX-KD đô thị
38 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Từ ranh giới ông Cường (Trung tâm mua sắm Thanh Cường) - Đến Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT 15.120.000 6.048.000 4.536.000 3.024.000 1.512.000 Đất SX-KD đô thị
39 Thị xã Nghĩa Lộ Đường Điện Biên (Từ Cầu Thia đến hết Nhà thi đấu phường Tân An, Sân vận động thị xã) Đoạn tiếp theo từ Ngã tư ngân hàng Nông nghiệp và PTNT - Đến hết sân vận động cũ và hết Nhà thi đấu 13.680.000 5.472.000 4.104.000 2.736.000 1.368.000 Đất SX-KD đô thị

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện